ON THI GIUA HK 1 LY 10 OPTIONS

on thi giua hk 1 ly 10 Options

on thi giua hk 1 ly 10 Options

Blog Article

Câu one: Một vật khối lượng m ở độ cao so với mặt đất. Chọn mốc thế năng tại mặt đất, g là gia tốc rơi tự do. Thế năng trọng trường của vật là

A. Đồ thị độ dịch chuyển – thời gian cho biết sự phụ thuộc của các đại lượng độ dịch chuyển và thời gian dịch chuyển.

                     

B. Khi a≠0 và bằng hằng số: chuyển động thẳng biến đổi đều, vật có độ lớn vận tốc tăng hoặc giảm đều theo thời gian.

Câu 3: Để xác định nhiệt hóa hơi của nước, người ta làm thí nghiệm sau đây: Đưa ten g hơi nước ở nhiệt độ 100oC vào một nhiệt lượng kế chứa 290 g nước ở 20oC.

                   

Câu two (2 điểm): Một chiếc thuyền chuyển động ngược dòng với vận tốc 14km/h so với mặt nước.

Câu 23: Khi một vật chuyển động trong trọng trường và chỉ chịu tác dụng của trọng lực thì cơ năng là đại lượng

C – vật chuyển động thẳng đều là vật chịu tác dụng của hợp lực bằng 0.

A. Độ tăng nội năng của vật bằng tổng công và nhiệt lượng mà vật nhận được. B. Động cơ nhiệt chuyển hoá tất cả nhiệt lượng nhận được thành công cơ học. C. Nhiệt lượng không thể truyền từ một vật sang vật nóng hơn. D. Nhiệt lượng truyền cho vật làm tăng nội năng của vật và biến thành công mà vật thực xem ngay Helloện được.

Ta có phương trình chuyển động của một vật chuyển động biến đổi đều là:

A. khối lượng của A lớn hơn của B. B. nhiệt độ của A lớn hơn của B C. nhiệt độ của A nhỏ hơn của B D. nội năng của A lớn hơn của more info B Câu 15: Chất rắn được phân loại thành

         

Câu 3: (two điểm) Thanh AB khối lượng m1 = 10kg, chiều dài l = 3m gắn vào tường bởi bản lề A. Đầu B của thanh treo vật nặng m2 = 5kg.

Report this page